Characters remaining: 500/500
Translation

loi nhoi

Academic
Friendly

Từ "lòi nhói" một từ tiếng Việt có nghĩa chỉ sự xuất hiện hoặc sự hiện diện bất ngờ, thường những thứ không mong muốn, như giòi bọ, hay những thứ nằmdưới đất hoặc trong một không gian kín khi chui ra thì gây cảm giác khó chịu hoặc ghê sợ.

Định nghĩa:

"Lòi nhói" có thể hiểu việc xuất hiện một cách đột ngột, thường liên quan đến những thứ không sạch sẽ, không được chào đón như giòi bọ, sâu bọ. Từ này có thể được dùng để mô tả cảm giác hoặc tình huống khi điều đó không hay ho xuất hiện.

dụ sử dụng:
  1. Trong văn nói hàng ngày:

    • "Bữa tiệc hôm qua vui quá, nhưng khi dọn dẹp, mình thấy mấy con giòi lòi nhói ra từ thùng rác."
    • Câu này thể hiện sự không thoải mái khi thấy những điều không mong muốn xuất hiện.
  2. Trong văn viết hoặc mô tả:

    • "Khi mở nắp hộp, một đám giòi lòi nhói ra khiến tôi phải ngã lưng."
    • đây, "lòi nhói" được dùng để mô tả sự xuất hiện một cách bất ngờ gây sốc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "lòi nhói" có thể được sử dụng trong các tình huống ẩn dụ, dụ như:
    • "Những mật lòi nhói ra sau khi cuộc điều tra bắt đầu."
    • đây, từ này không chỉ đề cập đến giòi bọ còn ám chỉ đến những điều không hay, không mong muốn được phơi bày.
Biến thể:
  • Lòi: có thể dùng để chỉ sự xuất hiện, chui ra, không nhất thiết chỉ về điều tiêu cực.
  • Nhói: có thể sử dụng để diễn tả cảm giác đau đớn, bất ngờ nhưng không liên quan đến sự xuất hiện.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trồi lên: thường được sử dụng để diễn tả việc một vật đó từ dưới nước hoặc dưới mặt đất nổi lên, nhưng không mang ý nghĩa tiêu cực như "lòi nhói".
  • Xuất hiện: từ này trung tính hơn không nhất thiết mang nghĩa tiêu cực.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "lòi nhói", hãy chú ý đến ngữ cảnh, thường mang một sắc thái tiêu cực, không thích hợp trong những tình huống trang trọng hoặc lịch sự.

  1. Nói giòi bọ lúc nhúc ngoi lên.

Comments and discussion on the word "loi nhoi"